Theo quan niệm phương Đông sau khi xem hướng nhà thì điều quan trọng tiếp theo mà gia đình cần lưu ý đó là hướng bếp. Tuy nhiên nên xem hướng bếp theo tuổi vợ hay chồng? Và bạn đã biết cách xem hướng bếp theo tuổi chưa? Cùng EDEN LUXURY tìm hiểu ngay những thông tin về hướng nhà sau đây nhé!
Hướng bếp là gì?
Hướng bếp được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Tuy nhiên theo quan điểm phương Đông thì hướng bếp được hiểu là hướng lương của người nấu. Hướng lưng người sử dụng bếp quay về hướng nào, thì hướng đó được gọi là hướng bếp. Tuy nhiên, mỗi loại bếp lại có những hướng khác nhau, cụ thể là:
– Bếp lò, bếp than: hướng của bếp là cái miệng cho củi, than vào đun.
– Bếp ga: hướng ngược với người đứng đun, tức là hướng của núm vặn tắt mở bếp ga.
– Bếp từ, bếp điện từ: do không có lửa, nên bếp từ không được gọi là táo vị nên không tính.
Người phương Đông cho rằng việc không lựa chọn hướng bếp tốt, hướng bếp = không thuận hướng sẽ dễ bị bệnh tật, đau yếu triền miên hay gặp phải điều xui xẻo, không may mắn ….
Nên xem hướng bếp theo tuổi vợ hay chồng?
Trong cuộc sống phong kiến, người phụ nữ được coi là chủ nhân của căn bếp. Chính vì khi xem hướng bếp thường xem theo tuổi và mệnh của người phụ nữ. Hướng bếp thời điểm bấy giờ được xác định theo hướng để đưa các nguyên liệu đốt vào bếp như củi vì ngày xưa chủ yếu là dùng bếp củi để nấu ăn.
Tuy nhiên, ngày nay cuộc sống hiện đại nên con người cũng có nhiều lựa chọn hơn trong thiết bị nấu nướng như bếp gas, bếp từ, bếp điện,… Quan điểm về lựa chọn hướng bếp dần thay đổi. Để khẳng định vai trò vị trí trong nhà thì người đàn ông là trụ cột trong gia đình. Do vậy việc lựa chọn hướng nhà và hướng bếp đều sẽ được xem theo tuổi của người đàn ông. Lưu ý rằng, chỉ nên xem khi người đàn ông không quá 60 tuổi.
>>>>Tham khảo các mẫu thiết kế nội thất phòng bếp đep – hiện đại – hợp phong thủy
Cách xác định hướng bếp theo tuổi
Giải thích nghĩa các từ phong thủy:
- Sinh khí: Thu hút tài lộc, thăng quan, phát tài.
- Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ.
- Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu, tình bạn.
- Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, tiến bộ. đỗ đạt trong thi cử.
- Họa hại: Gặp chuyện không may, thị phi, thất bại.
- Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
- Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Tý
Tuổi Tý | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Tý | Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc
Tọa Đông hướng Tây Tọa Đông Bắc hướng Tây Nam Tọa Tây Nam hướng Đông Bắc |
Hướng Bắc (Họa hại)
Hướng Đông Nam (Lục sát) Hướng Nam (Ngũ quỷ) Hướng Đông (Tuyệt mệnh) |
Bính Tý | Hướng Bắc: được Sinh khí.
Hướng Nam: được Thiên y. Hướng Đông: được Diên niên. Hướng Đông Nam: được Phục vị.
|
Hướng Đông Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây: phạm Lục sát. Hướng Tây Bắc: phạm Họa hại. |
Mậu Tý | Hướng Tây (Hoạ Hại)
Tây nam (Tuyệt Mệnh) Tây bắc (Lục Sát) Đông bắc (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Sinh Khí) Nam (Diên Niên) Đông (Thiên Y) Bắc (Phục Vị) |
Hướng Đông phạm: Tuyệt mệnh,
Hướng Nam: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông Nam: phạm Lục sát Hướng Bắc: phạm Họa hại.
|
Canh Tý | Hướng Đông Nam: Phục Vị
Hướng Bắc: Sinh Khí Hướng Nam: Thiên Y Hướng Đông: Diên Niên |
Hướng Đông Bắc: Tuyệt Mệnh
Hướng Tây Nam: Ngũ Quỷ Hướng Tây Bắc: Họa Hại Hướng Tây: Lục Sát |
Nhâm Tý | Đông nam (Sinh Khí)
Đông (Thiên y) Nam (Diên niên) Bắc (Phục Vị) |
Tây (Hoạ Hại)
Đông Bắc (Ngũ quỷ) Tây Bắc(Lục Sát) Tây Nam (Tuyệt mệnh) |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Sửu
Tuổi sửu | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Sửu | Hướng Đông: được Sinh khí.
Hướng Đông Nam: được Thiên y. Hướng Bắc: được Diên niên. Hướng Nam: được Phục vị. |
Hướng Tây Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông Bắc: phạm Họa hại. |
Đinh Sửu | Hướng Bắc (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở)
Hướng Đông (Phục vị hay Được sự giúp đỡ) Hướng Nam (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn) Hướng Đông Nam (Diên niên hay Mọi sự ổn định)
|
Hướng Tây Bắc (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ)
Hướng Đông Bắc (Lục sát hay Nhà có sát khí) Hướng Tây (Tuyệt mệnh hay Chết chóc) Hướng Tây Nam (Hoạ hại hay Nhà có hung khí)
|
Kỷ Sửu | Hướng Đông (Sinh Khí)
Hướng Bắc (Diên Niên) Hướng Nam (Phục Vị) Hướng Đông Nam (Thiên Y) |
Hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh)
Hướng Đông Bắc (Họa Hại) Đông Tây (Ngũ Quỷ) Tây Nam ( Lục Sát) |
Tân Sửu | Hướng Nam: được Sinh khí.
Hướng Bắc: được Thiên y. Hướng Đông Nam: được Diên niên. Hướng Đông: được Phục vị. |
Hướng Tây: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Đông Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây Nam: phạm Họa hại. |
Quý Sửu | Hướng Bắc (Diên niên hay Mọi sự ổn định)
Hướng Đông (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn) Hướng Nam (Phục vị hay Được sự giúp đỡ) Hướng Đông Nam (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở)
|
Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)
Hướng Đông Bắc (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Tây (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ) Hướng Tây Nam (Lục sát hay Nhà có sát khí)
|
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Dần
Tuổi Dần | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Dần | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Bính Dần | Hướng Tây (Thiên Y)
Hướng Tây Nam (Phục Vị) Hướng Đông Bắc (Sinh Khí) Hướng Tây Bắc (Diên Niên) |
Hướng Nam (Lục Sát)
Hướng Đông Nam (Ngũ Quỷ) Hướng Đông (Họa Hại) Hướng Bắc (Tuyệt Mệnh) |
Mậu Dần | Tây Bắc (Diên Niên)
Đông Bắc (Sinh Khí) Tây Nam (Phục Vị) Tây (Thiên Y) |
Hướng Bắc (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)
Hướng Đông (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Nam (Lục sát hay Nhà có sát khí) Hướng Đông Nam (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ)
|
Canh Dần | Đông Bắc(Sinh Khí)
Tây Bắc(Diên niên) Tây Nam (Phục Vị) |
Đông (Hoạ Hại)
Đông Nam (Ngũ quỷ) Nam(Lục Sát) Bắc(Tuyệt mệnh) |
Nhâm Dần | Hướng Đông Bắc: Sinh khí.
Hướng Tây: Thiên y. Hướng Tây Bắc: Diên niên. Hướng Tây Nam: Phục vị.
|
Hướng Bắc: Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Nam: Ngũ quỷ. Hướng Nam: Lục sát. Hướng Đông: Họa hại. |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Mão
Tuổi Mão | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Mão | Hướng Tây (Phục vị)
Tây Nam (Thiên y) Tây Bắc (sinh khí) Đông Bắc (Diên niên) |
Hướng Đông (Tuyệt mệnh)
Hướng Nam (Ngũ quỷ) Hướng Bắc (Họa hại) Đông Nam (Lục sát) |
Đinh Mão | Bắc(Sinh Khí)
Đông (Diên Niên) Nam(Thiên Y) Đông Nam (Phục Vị) |
Tây Bắc(Hoạ Hại)
Đông Bắc(Tuyệt Mệnh) Tây (Lục Sát) Tây Nam(Ngũ Quỷ) |
Kỷ Mão | Hướng Bắc (Phục vị hay Được sự giúp đỡ)
Hướng Đông (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở) Hướng Nam (Diên niên hay Mọi sự ổn định) Hướng Đông Nam (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn)
|
Hướng Tây Bắc (Lục sát hay Nhà có sát khí)
Hướng Đông Bắc (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ) Hướng Tây (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Tây Nam (Tuyệt mệnh hay Chết chóc) |
Tân Mão | Bắc(Sinh Khí)
Nam (Thiên y) Đông(Diên niên) Đông Nam (Phục Vị) |
Tây Bắc(Hoạ Hại)
Tây Nam (Ngũ quỷ) Tây(Lục Sát) Đông Bắc(Tuyệt mệnh) |
Quý Mão | Hướng Đông Nam (Sinh Khí)
Hướng Nam (Diên Niên) Hướng Đông (Thiên Y) Hướng Bắc (Phục Vị) |
Hướng Tây (Hoạ Hại)
Hướng Tây Nam (Tuyệt Mệnh) Hướng Tây Bắc (Lục Sát) Hướng Đông Bắc (Ngũ Quỷ) |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Thìn
Tuổi Thìn | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Thìn | Hướng Đông: được Sinh khí.
Hướng Đông Nam: được Thiên y. Hướng Bắc: được Diên niên. Hướng Nam: được Phục vị. |
Hướng Tây Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông Bắc: phạm Họa hại. |
Bính Thìn | Hướng Nam (Sinh khí)
Hướng Bắc (Thiên y) Hướng Đông Nam (Diên niên) Hướng Đông (Phục vị) |
Hướng Tây Bắc (Ngũ Quỷ)
Hướng Tây (Tuyệt mệnh) Hướng Tây Nam (Họa hại) Hướng Đông Bắc (Lục sát) |
Mậu Thìn | Hướng Nam (Sinh khí):Hướng có thể hỗ trợ tốt đường công danh sự nghiệp.
Đông Nam (Diên niên) Hướng Bắc (Thiên y) Hướng Đông (Phục vị) |
Tây Bắc (Ngũ Quỷ)
Hướng Tây (Tuyệt mệnh) Đông Bắc (Lục sát) Tây Nam (Họa hại) |
Canh Thìn | Hướng Bắc (Diên niên hay Mọi sự ổn định)
Hướng Đông (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn) Hướng Nam (Phục vị hay Được sự giúp đỡ) Hướng Đông Nam (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở) |
Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)
Hướng Đông Bắc (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Tây (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ) Hướng Tây Nam (Lục sát hay Nhà có sát khí) |
Nhâm Thìn | Hướng Nam: được Sinh khí.
Hướng Bắc: được Thiên y. Hướng Đông Nam: được Diên niên. Hướng Đông: được Phục vị. |
Hướng Tây: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Đông Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây Nam: phạm Họa hại. |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Tỵ
Tuổi Tỵ | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Tỵ | Hướng Tây Bắc (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở)
Hướng Đông Bắc (Phục vị hay Được sự giúp đỡ) Hướng Tây (Diên niên hay Mọi sự ổn định) Hướng Tây Nam (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn) |
Hướng Bắc (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ)
Hướng Đông (Lục sát hay Nhà có sát khí) Hướng Nam (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Đông Nam (Tuyệt mệnh hay Chết chóc) |
Đinh Tỵ | Tây Bắc (Diên Niên)
Đông Bắc (Sinh Khí) Tây Nam(Phục Vị) Tây (Thiên Y) |
Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông (Hoạ Hại) Đông Nam(Ngũ Quỷ) Nam (Lục Sát) |
Kỷ Tỵ | Hướng Đông Bắc: Sinh Khí
Hướng Tây: Thiên Y Hướng Tây Bắc: Diên Niên Hướng Tây Nam: Phục Vị |
Hướng Bắc: Tuyệt Mệnh
Hướng Đông Nam: Ngũ Quỹ Hướng Nam: Lục Sát Hướng Đông: Họa Hại |
Tân Tỵ | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Quý Tỵ | Đông Bắc (Sinh Khí)
Tây Bắc(Diên Niên) Tây (Thiên Y) Tây Nam(Phục Vị). |
Đông (Hoạ Hại)
Bắc (Tuyệt Mệnh) Nam(Lục Sát) Đông Nam (Ngũ Quỷ) |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Ngọ
Tuổi Ngọ | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Ngọ | Đông Nam (Sinh Khí)
Nam (Diên Niên) Đông (Thiên Y) Bắc (Phục Vị) |
Tây (Hoạ Hại)
Tây Nam (Tuyệt Mệnh) Tây Bắc (Lục Sát) Đông Bắc (Ngũ quỷ) |
Bính Ngọ | Hướng Tây Bắc (Sinh Khí)
Hướng Đông Bắc(Diên Niên) Hướng Tây Nam(Thiên Y) Hướng Tây (Phục Vị) |
Hướng Bắc (Hoạ Hại)
Hướng Đông (Tuyệt Mệnh) Hướng Đông Nam(Lục Sát) Hướng Nam (Ngũ Quỷ) |
Mậu Ngọ | Bắc(Sinh Khí)
Đông (Diên Niên) Nam (Thiên Y) Đông Nam (Phục Vị) |
Tây Bắc (Hoạ Hại)
Đông Bắc(Tuyệt Mệnh) Tây (Lục Sát) Tây Nam (Ngũ Quỷ) |
Canh Ngọ | Đông Nam (Sinh Khí)
Nam (Diên Niên) Bắc(Phục Vị) Đông (Thiên Y). |
Tây Nam (Tuyệt Mệnh)
Tây (Họạ Hại) Đông Bắc(Ngũ Quỷ) Tây Bắc (Lục Sát). |
Nhâm Ngọ | Hướng Tây Bắc: được Sinh khí,
Hướng Tây Nam: được Thiên y, Hướng Đông Bắc: được Diên niên Hướng Tây: được Phục vị. |
Hướng Đông phạm: Tuyệt mệnh,
Hướng Nam: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông Nam: phạm Lục sát Hướng Bắc: phạm Họa hại. |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Mùi
Tuổi Mùi | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Mùi | Đông (Sinh Khí)
Bắc (Diên Niên) Đông Nam (Thiên Y) Nam (Phục Vị) |
Đông Bắc (Hoạ Hại)
Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) Tây Nam (Lục Sát) Tây (Ngũ Quỷ): |
Đinh Mùi | Hướng Tây Bắc (Sinh Khí)
Hướng Đông Bắc(Diên Niên) Hướng Tây Nam(Thiên Y) Hướng Tây (Phục Vị) |
Hướng Bắc (Hoạ Hại)
Hướng Đông (Tuyệt Mệnh) Hướng Đông Nam(Lục Sát) Hướng Nam (Ngũ Quỷ) |
Kỷ Mùi | Hướng Bắc (Diên niên hay Mọi sự ổn định)
Hướng Đông (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn) Hướng Nam (Phục vị hay Được sự giúp đỡ) Hướng Đông Nam (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở)
|
Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh hay Chết chóc)
Hướng Đông Bắc (Hoạ hại hay Nhà có hung khí) Hướng Tây (Ngũ qủy hay Gặp tai hoạ) Hướng Tây Nam (Lục sát hay Nhà có sát khí) |
Tân Mùi | Hướng Đông: được Sinh khí.
Hướng Đông Nam: được Thiên y. Hướng Bắc: được Diên niên. Hướng Nam: được Phục vị. |
Hướng Tây Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông Bắc: phạm Họa hại. |
Quý Mùi | Hướng Nam: được Sinh khí.
Hướng Bắc: được Thiên y. Hướng Đông Nam: được Diên niên. Hướng Đông: được Phục vị. |
Hướng Tây: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Đông Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây Nam: phạm Họa hại. |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Thân
Tuổi Thân | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Thân | Hướng Đông Bắc: được Sinh khí.
Hướng Tây: được Thiên y. Hướng Tây Bắc: được Diên niên. Hướng Tây Nam: được Phục vị. |
Hướng Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông: phạm Họa hại. |
Bính Thân | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Mậu Thân | Hướng Đông Bắc: được Sinh khí.
Hướng Tây: được Thiên y. Hướng Tây Bắc: được Diên niên. Hướng Tây Nam: được Phục vị. |
Hướng Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông: phạm Họa hại. |
Canh Thân | Hướng Đông Bắc: được Sinh khí.
Hướng Tây: được Thiên y. Hướng Tây Bắc: được Diên niên. Hướng Tây Nam: được Phục vị. |
Hướng Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông: phạm Họa hại. |
Nhâm Thân | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại.
|
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Dậu
Tuổi Dậu | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Dậu | Hướng Đông Nam: được Sinh khí.
Hướng Đông: được Thiên y. Hướng Nam: được Diên niên. Hướng Bắc: được Phục vị. |
Hướng Tây Nam: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây: phạm Họa hại. |
Đinh Dậu | Hướng Tây Bắc: được Sinh khí,
Hướng Tây Nam: được Thiên y, Hướng Đông Bắc: được Diên niên Hướng Tây: được Phục vị.
|
Hướng Đông phạm: Tuyệt mệnh,
Hướng Nam: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông Nam: phạm Lục sát Hướng Bắc: phạm Họa hại. |
Kỷ Dậu | Hướng Bắc: Sinh khí
Hướng Nam: Thiên Y Hướng Đông: Diên Niên Hướng Đông Nam: Phục Vị |
Hướng Đông Bắc: Tuyệt Mệnh
Hướng Tây Nam: Ngũ Quỹ Hướng Tây: Lục Sát Hướng Tây Bắc: Họa Hại |
Tân Dậu | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Quý Dậu | Hướng Tây Bắc: được Sinh khí,
Hướng Tây Nam: được Thiên y Hướng Đông Bắc: được Diên niên Hướng Tây: được Phục vị. |
Hướng Đông phạm: Tuyệt mệnh
Hướng Nam: phạm Ngũ quỷ Hướng Đông Nam: phạm Lục sát Hướng Bắc: phạm Họa hại. |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Tuất
Tuổi Tuất | Hướng tốt | Hướng xấu |
Giáp Tuất | Hướng Tây: được Sinh khí.
Hướng Đông Bắc: được Thiên y. Hướng Tây Nam: được Diên niên. Hướng Tây Bắc: được Phục vị. |
Hướng Nam: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông: phạm Ngũ quỷ. Hướng Bắc: phạm Lục sát. Hướng Đông Nam: phạm Họa hại. |
Bính Tuất | Hướng Tây: được Sinh khí.
Hướng Đông Bắc: được Thiên y. Hướng Tây Nam: được Diên niên. Hướng Tây Bắc: được Phục vị. |
Hướng Nam: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông: phạm Ngũ quỷ. Hướng Bắc: phạm Lục sát. Hướng Đông Nam: phạm Họa hại. |
Mậu Tuất | Hướng Tây: được Sinh khí.
Hướng Đông Bắc: được Thiên y. Hướng Tây Nam: được Diên niên. Hướng Tây Bắc: được Phục vị. |
Hướng Nam: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông: phạm Ngũ quỷ. Hướng Bắc: phạm Lục sát. Hướng Đông Nam: phạm Họa hại. |
Canh Tuất | Hướng Nam: được Sinh khí.
Hướng Bắc: được Thiên y. Hướng Đông Nam: được Diên niên. Hướng Đông: được Phục vị. |
Hướng Tây: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Tây Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Đông Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây Nam: phạm Họa hại. |
Nhâm Tuất | Hướng Đông (Sinh khí)
Hướng Bắc (Diên niên) Hướng Đông Nam (Thiên y) Hướng Nam (Phục vị) |
Hướng Đông Bắc (Hoạ hại)
Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh) Hướng Tây Nam (Lục sát) Hướng Tây (Ngũ quỷ) |
Chọn hướng bếp phong thủy cho gia chủ tuổi Hợi
Tuổi Hợi | Hướng tốt | Hướng xấu |
Ất Hợi | Hướng Đông Bắc: được Sinh khí.
Hướng Tây: được Thiên y. Hướng Tây Bắc: được Diên niên. Hướng Tây Nam: được Phục vị. |
Hướng Bắc: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông: phạm Họa hại. |
Đinh Hợi | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Kỷ Hợi | Hướng Đông Nam: được Sinh khí.
Hướng Đông: được Thiên y. Hướng Nam: được Diên niên. Hướng Bắc: được Phục vị. |
Hướng Tây Nam: phạm Tuyệt mệnh.
Hướng Đông Bắc: phạm Ngũ quỷ. Hướng Tây Bắc: phạm Lục sát. Hướng Tây: phạm Họa hại. |
Tân Hợi | Hướng Đông Bắc: được Sinh khí.
Hướng Tây: được Thiên y Hướng Tây Bắc: được Diên niên. Hướng Tây Nam: được Phục vị. |
Hướng Bắc: phạm Tuyệt mệnh
Hướng Đông Nam: phạm Ngũ quỷ. Hướng Nam: phạm Lục sát. Hướng Đông: phạm Họa hại. |
Quý Hợi | Hướng Tây Nam: được Sinh khí,
Hướng Tây Bắc: được Thiên y, Hướng Tây: được Diên niên Hướng Đông Bắc: được Phục vị. |
Hướng Đông Nam: phạm Tuyệt mệnh,
Hướng Bắc: phạm Ngũ quỷ, Hướng Đông: phạm Lục sát Hướng Nam: phạm Họa hại. |
Cách xác định hướng bếp theo hướng nhà chuẩn
Xác định hướng bếp thep nhà hướng Nam
Đối với nhà hướng Nam nên đặt bếp một trong các hướng sau: Hướng Đông Bắc, hướng Đông Nam hoặc hướng chính Tây. Đặc biệt là chọn hướng chính Tây sẽ phù hợp nhất. Tối kỵ đặt bếp hướng Tây Bắc vì sẽ mang lại nhiều tai họa cho gia chủ. Hướng Nam đặc biệt kị hướng Nam. Vì đây là hướng Hỏa khí vượng kết hợp với Hỏa của bếp nấu sẽ tạo nên Hỏa rất mạnh. Điều này không mang lại sự lợi lộc về đường công danh, sức khỏe hay hòa khí của gia đình.
Xác định hướng bếp theo nhà hướng Tây
Nên đặt bếp hướng Tây hoặc Nam. Nhà hướng Tây Nam là rất xấu gây bệnh tật nghèo túng, để hóa giải điều này thì nhà hướng Tây Nam nên đặt bếp hướng Đông Nam và bàn thờ hướng Đông là tốt nhất. Sau nhà nên trồng cây cao, sau nhà nên có sân nhỏ hoặc khu đất trống.
Xác định hướng bếp theo nhà hướng Bắc
Nguyên tắc đặt bếp hướng hung và nhìn về hướng lành theo mệnh hoặc tuổi gia chủ. Tuy nhiên, nhà hướng Bắc không nên đặt bếp có hướng bếp quay về hướng Nam, tránh đặt bếp nơi quá lộ liễu làm mất tính thẩm mỹ và hao tán tài sản gia chủ.
Xác định hướng bếp theo nhà hướng Đông
Hướng Đông là hướng mặt trời mọc, hướng của sự sinh tồn, phát triển, hưng vượng. Vậy, nhà hướng Đông đặt bếp hướng nào tốt nhất để gia chủ nhận được nhiều may mắn, phúc lợi. Gia chủ không nên đặt bếp hướng Tây vì theo quan niệm nhân gian hướng Tây là hành Kim khắc với hành Hỏa của bếp nấu. Bếp cũng không nên đặt hướng Nam vì Hỏa khí rất mạnh gia tăng sức nóng gây bất lợi cho gia chủ.
Nhà hướng đông Nam thì đặt bếp hướng chính Tây là tốt nhất, tối kị đặt bếp theo hướng Tây Bắc.
Những điều kiêng kỵ cho nhà bếp
- Kiêng đặt bếp ở vị trí “tọa cát hướng hung”
- Bếp ở hướng đông nên kiêng bài trí cây cảnh
- Kiêng bếp nấu đặt ngược hướng nhà
- Kiêng đặt bếp ở vị trí trung tâm của nhà
- Kiêng đặt bếp ở chỗ lộ liễu, dễ thấy
- Kiêng đặt nhà bếp đối diện với nhà vệ sinh
- Kiêng đặt bếp đối diện với phòng ngủ
- Kiêng để sau bếp là khoảng trống
- Kiêng để nước lửa đụng nhau
- Kiêng dùng ánh sáng mờ ảo cho gian bếp
Với 10 điều khiêng kị khi lựa chọn hướng bếp, chắc hẳn gia đình sẽ có thể dễ dàng lựa chọn hướng bếp phù hợp với gia đình. Không những vậy, nếu như bạn cần hỗ trợ trực tiếp đúng với nguyện vọng của gia đình. Thì EDEN sẵn sàng ở đây giúp đỡ bạn giải đáp những thắc mắc. Liên hệ ngay với EDEN thông qua hotline 0866 888 622 hoặc 0385 888 622 nhé!